VIETNAMESE

Phòng thư viện

Thư phòng, Phòng đọc, Phòng lưu trữ sách

word

ENGLISH

Library room

  
NOUN

/ˈlaɪbrəri ˌruːm/

Reading room

“Phòng thư viện” là nơi lưu trữ sách và tài liệu để tham khảo hoặc đọc.

Ví dụ

1.

Phòng thư viện là nơi yên tĩnh để học tập.

The library room is a quiet place for study.

2.

Học sinh mượn sách từ phòng thư viện.

Students borrowed books from the library room.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Library room nhé! check Reading room – Phòng đọc sách Phân biệt: Reading room là không gian yên tĩnh, thường có sách và tài liệu để đọc và nghiên cứu. Ví dụ: The reading room was filled with students studying for exams. (Phòng đọc sách đầy học sinh ôn thi.) check Study room – Phòng học Phân biệt: Study room là phòng dành riêng cho việc học tập và nghiên cứu. Ví dụ: He spent hours in the study room preparing for his final exams. (Anh ấy đã dành hàng giờ trong phòng học để chuẩn bị cho kỳ thi cuối kỳ.) check Bookroom – Phòng sách Phân biệt: Bookroom là không gian chứa sách và tài liệu đọc. Ví dụ: The bookroom had shelves full of novels and academic journals. (Phòng sách có các kệ đầy sách tiểu thuyết và tạp chí học thuật.)