VIETNAMESE
thư viện học
nơi lưu trữ sách học thuật
ENGLISH
Academic library
/ˌækəˈdɛmɪk ˈlaɪbrəri/
Research library
“Thư viện học” là nơi dành cho việc học tập và nghiên cứu, thường có nhiều tài liệu tham khảo.
Ví dụ
1.
Thư viện học cung cấp các tài nguyên cần thiết.
The academic library provides essential resources.
2.
Sinh viên dành hàng giờ học tập trong thư viện học.
Students spend hours studying in the academic library.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Academic Library nhé! University Library – Thư viện đại học Phân biệt: University Library mô tả thư viện nằm trong một trường đại học, nơi lưu trữ tài liệu học thuật và nghiên cứu. Ví dụ: The university library was filled with students working on research projects. (Thư viện đại học đầy ắp sinh viên đang làm việc trên các dự án nghiên cứu.) Research Library – Thư viện nghiên cứu Phân biệt: Research Library mô tả thư viện tập trung vào việc lưu trữ các tài liệu nghiên cứu và học thuật. Ví dụ: The research library provides resources for students and scholars. (Thư viện nghiên cứu cung cấp tài nguyên cho sinh viên và học giả.) Scholarly Library – Thư viện học thuật Phân biệt: Scholarly Library mô tả thư viện chứa các tài liệu nghiên cứu chuyên sâu, phục vụ cho học giả và sinh viên. Ví dụ: The scholarly library had vast collections of academic journals. (Thư viện học thuật có một bộ sưu tập đồ sộ các tạp chí học thuật.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết