VIETNAMESE

bên ủy quyền

ENGLISH

authorizing party

  
NOUN

/ˈɔθəˌraɪzɪŋ ˈpɑrti/

authorizing person, authorizing people

Bên ủy quyền là những người giao lại quyền để thực hiện một công việc nào đó một cách hợp pháp thay mặt cho một cá nhân hay một tổ chức.

Ví dụ

1.

Bên ủy quyền phải cung cấp thông tin, tài liệu và phương tiện cần thiết để thực hiện công việc ủy quyền.

The authorizing party must provide necessary information, documents and means to perform the authorization.

2.

Bên được uỷ quyền phải giao lại cho bên ủy quyền tài sản đã nhận và những lợi ích thu được trong khi thực hiện việc ủy quyền theo thỏa thuận hoặc theo quy định của pháp luật.

The authorized party must return to the authorizing party the property received and the benefits obtained during the authorization under the agreement or in accordance with law.

Ghi chú

Một số cụm từ liên quan đến ủy quyền:

- người đại diện được ủy quyền: authorized representative

- người được ủy nhiệm: authorized person

- quyền hạn của người được ủy quyền: rights of authorized person

- quy định của giấy ủy quyền: provisions of a power of attorney

- tính pháp lý của giấy ủy quyền: legality of power of attorney

- quy định ủy quyền trong doanh nghiệp: provisions for authorization in the business