VIETNAMESE

bên ủy quyền

ENGLISH

authorizing party

  
NOUN

/ˈɔθəˌraɪzɪŋ ˈpɑrti/

authorizing person, authorizing people

Bên ủy quyền là những người giao lại quyền để thực hiện một công việc nào đó một cách hợp pháp thay mặt cho một cá nhân hay một tổ chức.

Ví dụ

1.

Bên ủy quyền phải cung cấp thông tin, tài liệu và phương tiện cần thiết để thực hiện công việc ủy quyền.

The authorizing party must provide necessary information, documents and means to perform the authorization.

2.

Bên được uỷ quyền phải giao lại cho bên ủy quyền tài sản đã nhận và những lợi ích thu được trong khi thực hiện việc ủy quyền theo thỏa thuận hoặc theo quy định của pháp luật.

The authorized party must return to the authorizing party the property received and the benefits obtained during the authorization under the agreement or in accordance with law.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu các cách sử dụng khác nhau của "party" khi là danh từ (noun) bạn nhé!

1. party: bữa tiệc

VD: The wedding party last night was awesome. (Bữa tiệc cưới tối qua thật tuyệt vời.)

2. party: phe, đảng phái

VD: They are trying to persuade me to be on their side in this debate, but I am not with either of the parties. (Họ đang cố gắng thuyết phục tôi về phía của họ trong cuộc tranh luận này, nhưng tôi chẳng theo phe nào cả.)

The United States has two political parties, the Democratic and the Republican. (Mỹ có hai đảng phái chính trị, đảng Dân Chủ và đảng Cộng Hòa.)