VIETNAMESE

thủ trưởng

ENGLISH

chief officer

  
NOUN

/ʧif ˈɔfəsər/

Thủ trưởng là người lãnh đạo, làm việc trong đó người đứng đầu cơ quan, tổ chức có toàn quyền tự quyết định và chịu trách nhiệm cá nhân về mọi vấn đề trong phạm vi thẩm quyền của cơ quan, tổ chức do mình quản lý.

Ví dụ

1.

Stephanie tiếp quản khi cựu thủ trưởng David Janssen từ chức vào tháng Hai.

Stephanie took over when former chief officer David Janssen resigned in February.

2.

Thủ trưởng được chỉ thị bởi hội đồng để có các cuộc thảo luận với các đại diện của chính quyền Oxford.

The chief officer was instructed by the council to have discussions with representatives of the Oxford authority.

Ghi chú

Cùng học thêm một số chức danh khác trong 1 tổ chức nha!

- giám đốc điều hành: Chief Executive Officer

- giám đốc phụ trách điều hành: Chief Operating Officer

- giám đốc tài chính: Chief Financial Officer

- giám đốc tiếp thị: Chief Marketing Officer

- giám đốc pháp chế/pháp lý: Chief Legal Officer

- giám đốc kinh doanh/thương mại: Chief Commercial Officer

- giám đốc nhân sự: Chief Human Resources Officer