VIETNAMESE
thứ trưởng bộ ngoại giao
ENGLISH
Deputy Minister of Foreign Affairs
/ˈdɛpjəti ˈmɪnəstər ʌv ˈfɔrən əˈfɛrz/
Thứ trưởng Bộ Ngoại giao là cán bộ lãnh đạo cấp cao của Bộ Ngoại giao, do Thủ tướng Chính phủ bổ nhiệm. Nhiệm vụ của Thứ trưởng Bộ Ngoại giao bao gồm hỗ trợ Bộ trưởng trong việc lãnh đạo, quản lý và tổ chức thực hiện các nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ Ngoại giao.
Ví dụ
1.
Thứ trưởng Bộ Ngoại giao đóng vai trò quan trọng trong việc định hình chính sách đối ngoại của đất nước.
The Deputy Minister of Foreign Affairs played a key role in shaping the country's foreign policy.
2.
Thứ trưởng Bộ Ngoại giao phối hợp chặt chẽ với Bộ trưởng để đại diện cho lợi ích của đất nước trên trường quốc tế.
The Deputy Minister of Foreign Affairs collaborated closely with the Minister to represent the nation's interests on the international stage.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu cách ghép từ trong tiếng Anh để tạo thành chức danh lãnh đạo thuộc Bộ nha! Công thức: [Chức danh] of [Bộ/Ban ngành] Một số từ chỉ chức danh: - Bộ trưởng: Minister - Thứ trưởng Thường trực: Permanent Deputy Minister - Thứ trưởng: Deputy Minister Ví dụ: - Minister of Health (Bộ trưởng Bộ Y tế) - Minister of Foreign Affairs (Bộ trưởng Bộ Ngoại giao) - Deputy Minister of Education and Training (Thứ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo) - Deputy Minister of Agriculture and Rural Development (Thứ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết