VIETNAMESE
thứ trưởng bộ y tế
ENGLISH
Deputy Minister of Health
/ˈdɛpjəti ˈmɪnəstər ʌv hɛlθ/
Thứ trưởng Bộ Y tế là cán bộ lãnh đạo cấp cao của Bộ Y tế, do Thủ tướng Chính phủ bổ nhiệm. Người này có nhiệm vụ hỗ trợ Bộ trưởng trong việc lãnh đạo, quản lý và tổ chức thực hiện các nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ Y tế, góp phần bảo vệ, nâng cao sức khỏe nhân dân.
Ví dụ
1.
Thứ trưởng Bộ Y tế giám sát việc thực hiện các chính sách và sáng kiến chăm sóc sức khỏe.
The Deputy Minister of Health oversaw the implementation of healthcare policies and initiatives.
2.
Thứ trưởng Bộ Y tế đã làm việc không mệt mỏi để đảm bảo khả năng tiếp cận và chất lượng chăm sóc sức khỏe cho mọi người dân.
The Deputy Minister of Health worked tirelessly to ensure the accessibility and quality of healthcare for all citizens.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu cách ghép từ trong tiếng Anh để tạo thành chức danh lãnh đạo thuộc Bộ nha! Công thức: [Chức danh] of [Bộ/Ban ngành] Một số từ chỉ chức danh: - Bộ trưởng: Minister - Thứ trưởng Thường trực: Permanent Deputy Minister - Thứ trưởng: Deputy Minister Ví dụ: - Minister of Health (Bộ trưởng Bộ Y tế) - Minister of Foreign Affairs (Bộ trưởng Bộ Ngoại giao) - Deputy Minister of Education and Training (Thứ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo) - Deputy Minister of Agriculture and Rural Development (Thứ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết