VIETNAMESE

thứ trưởng

ENGLISH

Deputy Minister

  
NOUN

/ˈdɛpjəti ˈmɪnəstər/

Thứ trưởng là người đảm nhận chức năng giúp Bộ trưởng chỉ đạo, thực hiện các công việc, nhiệm vụ được giao, đồng thời xử lý thường xuyên các lĩnh vực, hoạt động của Bộ theo sự phân công, chỉ thị của Bộ trưởng.

Ví dụ

1.

Ông ấy là Thứ trưởng vừa được bổ nhiệm.

He's the newly appointed Deputy Minister.

2.

Ông ấy vừa được thăng chức Thứ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường được 2 tháng.

He has just been promoted to Deputy Minister of Natural Resources and Environment for 2 months.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến chức vụ trong bộ máy nhà nước:

- chủ tịch nước: President

- phó chủ tịch nước: Vice President

- lãnh tụ: Leader

- tổng bí thư: General Secretary

- thủ tướng: Prime Minister

- phó thủ tưởng: Deputy Prime Minister

- Bộ trưởng: Minister

- Thứ trưởng: Deputy Minister