VIETNAMESE

bộ ngoại giao hàn quốc

MOFA Hàn Quốc

word

ENGLISH

Ministry of Foreign Affairs (South Korea)

  
NOUN

//ˈmɪnɪstri əv ˈfɔːrən əˈfeəz//

South Korea's MOFA

Bộ Ngoại giao Hàn Quốc (MOFA) là cơ quan của Chính phủ Hàn Quốc thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đối ngoại, gồm công tác ngoại giao, biên giới và lãnh thổ quốc gia.

Ví dụ

1.

Bộ Ngoại giao Hàn Quốc quản lý các mối quan hệ ngoại giao.

The Ministry of Foreign Affairs of South Korea manages diplomatic relations.

2.

MOFA Hàn Quốc giám sát hợp tác quốc tế.

MOFA South Korea oversees international cooperation.

Ghi chú

Từ Ministry of Foreign Affairs (South Korea) là một từ vựng thuộc lĩnh vực quan hệ quốc tếngoại giao. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Foreign service – Cơ quan đối ngoại Ví dụ: The Ministry of Foreign Affairs (South Korea) manages the national foreign service network. (Bộ Ngoại giao Hàn Quốc quản lý toàn bộ mạng lưới cơ quan đối ngoại quốc gia.) check Diplomatic relations – Quan hệ ngoại giao Ví dụ: The Ministry of Foreign Affairs (South Korea) maintains diplomatic relations with over 180 countries. (Bộ Ngoại giao Hàn Quốc duy trì quan hệ ngoại giao với hơn 180 quốc gia.) check Consular affairs – Công tác lãnh sự Ví dụ: One key duty of the Ministry of Foreign Affairs (South Korea) is consular affairs management. (Một nhiệm vụ chính của Bộ Ngoại giao Hàn Quốc là quản lý công tác lãnh sự.) check Global diplomacy – Ngoại giao toàn cầu Ví dụ: Through global diplomacy, the Ministry of Foreign Affairs (South Korea) advances national interests. (Thông qua ngoại giao toàn cầu, Bộ Ngoại giao Hàn Quốc thúc đẩy lợi ích quốc gia.)