VIETNAMESE
thư tín dụng không hủy ngang
tín dụng
ENGLISH
Irrevocable credit letter
/ˌɪrəˈvɑːkəbl ˈkrɛdɪt ˈlɛtər/
“Thư tín dụng không hủy ngang” là một tài liệu tài chính cam kết không thể hủy bỏ giữa ngân hàng và người nhận liên quan đến thanh toán.
Ví dụ
1.
Công ty đã phát hành một thư tín dụng không hủy ngang.
The company issued an irrevocable credit letter.
2.
Một thư tín dụng không hủy ngang bảo đảm giao dịch.
An irrevocable credit letter secures the transaction.
Ghi chú
Từ Irrevocable credit letter là một từ vựng thuộc lĩnh vực thanh toán quốc tế và ngân hàng thương mại. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Non-cancellable letter of credit – Thư tín dụng không thể hủy
Ví dụ:
An irrevocable credit letter is a non-cancellable letter of credit that cannot be modified without all parties’ consent.
(Thư tín dụng không hủy ngang là cam kết thanh toán không thể bị hủy hoặc sửa đổi nếu không có sự đồng ý của tất cả các bên.)
Binding payment commitment – Cam kết thanh toán ràng buộc
Ví dụ:
This type of credit letter provides a binding payment commitment from the issuing bank.
(Loại thư tín dụng này cung cấp cam kết thanh toán ràng buộc từ ngân hàng phát hành.)
Secure trade instrument – Công cụ giao dịch an toàn
Ví dụ:
The irrevocable credit letter is considered a secure trade instrument in import-export.
(Thư tín dụng không hủy ngang được xem là công cụ đảm bảo an toàn cho giao dịch xuất nhập khẩu.)
International payment guarantee – Bảo đảm thanh toán quốc tế
Ví dụ:
It functions as an international payment guarantee for sellers and exporters.
(Thư tín dụng đóng vai trò bảo đảm thanh toán quốc tế cho người bán hoặc xuất khẩu.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết