VIETNAMESE
thu nhập chịu thuế tính trước
ENGLISH
pre-determined taxable income
/pri-dɪˈtɜrmənd ˈtæksəbəl ˈɪnˌkʌm/
accrued taxable income, unearned income
Thu nhập chịu thuế tính trước là giá trị chênh lệch giữa giá trị của hàng hóa được bán ra so với giá trị hàng hóa của nhà thầu tạo ra.
Ví dụ
1.
Thu nhập chịu thuế tính trước thường xuất hiện trong lĩnh vực xây dựng.
Pre-determined taxable income is most commonly seen in construction industry.
2.
Thu nhập chịu thuế tính trước bằng 5,5% tổng giá trị chi phí đã xây dựng.
Pre-determined taxable income is equal to 5,5% of the total amount used for construction.
Ghi chú
Thu nhập chịu thuế tính trước (pre-determined taxable income expense) là giá trị chênh lệch giữa giá trị của hàng hóa được bán ra (value of goods sold) so với giá trị hàng hóa của nhà thầu (contractor) tạo ra.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết