VIETNAMESE

thu nhập

mức thu nhập

ENGLISH

income

  
NOUN

/ˈɪnˌkʌm/

earning, salary, wage

Thu nhập là khoản của cải thường được tính thành tiền mà một cá nhân, một doanh nghiệp hoặc một nền kinh tế nhận được trong một khoảng thời gian nhất định từ công việc, dịch vụ hoặc hoạt động nào đó.

Ví dụ

1.

Thu nhập của anh hiện nay gấp đôi so với mười năm trước.

His income is now double what it was ten years ago.

2.

Du lịch tạo ra thu nhập cho nền kinh tế địa phương.

Tourism generates income for the local economy.

Ghi chú

Một số danh từ chỉ về “mức thu nhập” trong tiếng Anh chúng ta cần biết:

- income: thu nhập

- salary: tiền lương

- earning: mức thu nhập

- bonus: tiền thưởng

- pay rate: mức lương