VIETNAMESE

thứ ngày

thứ và ngày

word

ENGLISH

day and date

  
NOUN

/deɪ ænd deɪt/

-

Thứ ngày là cách nói gộp để chỉ thứ trong tuần và ngày trong tháng.

Ví dụ

1.

Hãy cho tôi biết thứ ngày của cuộc họp.

Please tell me the day and date of the meeting.

2.

Thiệp mời phải ghi rõ thứ ngày.

The invitation must include the day and date.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng cụm từ day and date khi nói hoặc viết nhé!   check State the day and date - Nêu rõ ngày tháng   Ví dụ: Please state the day and date of the meeting on the agenda.   (Vui lòng nêu rõ ngày tháng của cuộc họp trên chương trình nghị sự).   check Record the day and date - Ghi lại ngày tháng   Ví dụ: I always record the day and date in my diary to keep track of important events.   (Tôi luôn ghi lại ngày tháng trong nhật ký để theo dõi các sự kiện quan trọng).   check Confirm the day and date - Xác nhận ngày tháng   Ví dụ: Let's confirm the day and date for the party so everyone can make arrangements.   (Hãy xác nhận ngày tháng cho bữa tiệc để mọi người có thể sắp xếp).