VIETNAMESE

thu ngân

ENGLISH

cashier

  
NOUN

/kæˈʃɪr/

Thu ngân là vị trí công việc được tuyển dụng tại các siêu thị, nhà hàng, khách sạn, cửa hàng và các điểm bán lẻ khác như rạp chiếu phim, nhà hát và một số cơ quan nhà nước,…

Ví dụ

1.

Cô ấy là thu ngân trong ngân hàng.

She is a cashier in a bank.

2.

Tôi làm thu ngân tại một hiệu sách mỗi tuần một lần.

I work as a cashier at a bookstore once a week.

Ghi chú

Cùng phân biệt clerk cashier nha!

- Thư ký (clerk) là người làm việc với các hồ sơ, tài khoản, thư từ, vv; làm nhân viên văn phòng.

- Thu ngân (cashier) là người làm công việc cho hoặc nhận các khoản thanh toán.