VIETNAMESE

thu ngân sách

Thu ngân quỹ

word

ENGLISH

Budget Collection

  
NOUN

/ˈbʌʤɪt kəˈlɛkʃən/

Public Revenue

Thu ngân sách là quá trình thu thập các khoản thu để phục vụ hoạt động tài chính công.

Ví dụ

1.

Minh bạch là yếu tố then chốt trong việc thu ngân sách.

Transparency is key in budget collection.

2.

Bộ tập trung vào việc thu ngân sách hiệu quả.

The ministry focuses on efficient budget collection.

Ghi chú

Thu ngân sách là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính công, chỉ việc thu gom nguồn thu cho ngân sách nhà nước. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Tax Revenue Thu nhập từ thuế Ví dụ: Tax revenue constitutes the majority of budget collection. (Thu nhập từ thuế chiếm phần lớn trong việc thu ngân sách.) check Public Funds - Quỹ công Ví dụ: Public funds are managed through efficient budget collection. (Quỹ công được quản lý thông qua việc thu ngân sách hiệu quả.) check Fiscal Policy - Chính sách tài khóa Ví dụ: Fiscal policies directly impact budget collection methods. (Chính sách tài khóa tác động trực tiếp đến các phương pháp thu ngân sách.)