VIETNAMESE

Quầy thu ngân

Bàn thanh toán, Quầy thanh toán

word

ENGLISH

Cashier counter

  
NOUN

/kæʃˈɪə ˈkaʊntə/

Checkout desk

“Quầy thu ngân” là nơi thanh toán hóa đơn hoặc nhận tiền.

Ví dụ

1.

Quầy thu ngân chấp nhận thẻ tín dụng.

The cashier counter accepts credit cards.

2.

Cô ấy thanh toán tiền hàng tại quầy thu ngân.

She paid for her groceries at the cashier counter.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Cashier counter nhé! check Checkout counter – Quầy thanh toán Phân biệt: Checkout counter là nơi bạn thanh toán khi mua sắm tại cửa hàng hoặc siêu thị. Ví dụ: She paid for her groceries at the checkout counter. (Cô ấy thanh toán hóa đơn mua sắm tại quầy thanh toán.) check Register – Máy tính tiền Phân biệt: Register là nơi xử lý các giao dịch thanh toán, có thể bao gồm một máy tính tiền. Ví dụ: The cashier rang up the items on the register. (Nhân viên thu ngân quét các mặt hàng trên máy tính tiền.) check Payment counter – Quầy thanh toán Phân biệt: Payment counter là quầy nơi khách hàng thực hiện thanh toán sau khi mua sắm. Ví dụ: The payment counter was crowded with customers waiting to pay. (Quầy thanh toán đông đúc với khách hàng chờ thanh toán.)