VIETNAMESE

ngan ngán

chán chường

word

ENGLISH

slightly bored

  
ADJ

/ˈslaɪtli bɔːd/

mildly uninterested

Ngan ngán là cảm giác hơi chán hoặc không còn hứng thú.

Ví dụ

1.

Anh ấy hơi ngan ngán trong buổi giảng dài.

He was slightly bored during the long lecture.

2.

Cô ấy dường như hơi chán chường trong cuộc thảo luận.

She seemed mildly uninterested in the discussion.

Ghi chú

Từ slightly bored là một cụm từ ghép của slightly (nhẹ nhàng) và bored (chán). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số trạng từ khác đi cùng với bored nhé! check Extremely bored - Cực kỳ chán Ví dụ: He was extremely bored during the meeting and started doodling. (Anh ấy cực kỳ chán trong cuộc họp và bắt đầu vẽ nguệch ngoạc.) check Totally bored - Chán hoàn toàn Ví dụ: She was totally bored and had nothing to do all day. (Cô ấy chán hoàn toàn và không có gì làm cả ngày.) check Pretty bored - Khá là chán Ví dụ: I'm pretty bored with all the work piling up. (Tôi khá là chán với đống công việc đang chất chồng.) check Completely bored - Chán hoàn toàn Ví dụ: We were completely bored during the two-hour wait. (Chúng tôi chán hoàn toàn trong suốt hai giờ chờ đợi.)