VIETNAMESE

năm

ENGLISH

year

  
NOUN

/jɪr/

Năm là khoảng thời gian Trái Đất quay xong một vòng quanh Mặt Trời.

Ví dụ

1.

Vào thời điểm này trong năm các bãi biển hầu như đều vắng vẻ.

At this time of year the beaches are almost deserted.

2.

Hầu hết sinh viên thuê phòng khi họ học năm thứ hai.

Most students rent rooms in their second year.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh nói về các khoảng thời gian theo chu kỳ năm nha!

- a year, a year and a half (một năm, mỗt năm rưỡi)

- a month (một thoáng)

- a quarter, quarterly (một quý, mỗi quý)

- the first 6 months, the last 6 months (6 tháng đầu năm, 6 tháng cuối năm)

- year end (cuối năm)

- lunar calendar, lunar year (âm lịch, năm âm lịch)

- leap year (năm nhuận)