VIETNAMESE
thư mời nhập học
ENGLISH
admission letter
/ædˈmɪʃən ˈlɛtər/
Thư mời nhập học là một loại thư được gửi từ một tổ chức giáo dục (như trường đại học, trường cao đẳng, trường phổ thông) đến một ứng viên đã đăng ký để thông báo rằng ứng viên đã được chấp nhận và được mời nhập học vào chương trình học tại tổ chức đó.
Ví dụ
1.
Có hai loại thư mời nhập học chính.
There are two main types of admission letter that are commonly written.
2.
Thư mời nhập học thường được gửi đến sinh viên năm nhất sau kì thi đại học.
Admission letters are often sent to freshman after university exam.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ admission letter khi nói hoặc viết nhé!
Receive an admission letter – Nhận thư mời nhập học
Ví dụ:
She was thrilled to receive an admission letter from her dream university.
(Cô ấy rất vui mừng khi nhận được thư mời nhập học từ trường đại học mơ ước.)
Send an admission letter – Gửi thư mời nhập học
Ví dụ:
The university sent admission letters to successful applicants.
(Trường đại học đã gửi thư mời nhập học cho các ứng viên trúng tuyển.)
Official admission letter – Thư mời nhập học chính thức
Ví dụ:
The official admission letter includes details about orientation and enrollment.
(Thư mời nhập học chính thức bao gồm thông tin về buổi định hướng và ghi danh.)
Acceptance of admission letter – Chấp nhận thư mời nhập học
Ví dụ:
The student confirmed her acceptance of the admission letter and completed enrollment.
(Học sinh xác nhận chấp nhận thư mời nhập học và hoàn tất thủ tục ghi danh.)
Download the admission letter – Tải thư mời nhập học
Ví dụ:
Applicants can download their admission letter from the university’s website.
(Ứng viên có thể tải thư mời nhập học từ trang web của trường đại học.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết