VIETNAMESE

thứ mấy

ngày nào

word

ENGLISH

what day

  
NOUN

//wɒt deɪ//

which day

Thứ mấy là câu hỏi để hỏi về ngày trong tuần.

Ví dụ

1.

Cuộc họp vào thứ mấy?

What day is the meeting?

2.

Bạn có biết họ đến vào thứ mấy không?

Do you know what day they arrive?

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ What day khi nói hoặc viết nhé!   check What's today? - Hôm nay là thứ mấy?   Ví dụ: What's today? - It's Thursday.   (Hôm nay là thứ mấy? - Hôm nay là thứ Năm).   check What day is it today? - Hôm nay là thứ mấy?   Ví dụ: What day is it today? - It's Friday.   (Hôm nay là thứ mấy? - Hôm nay là thứ Sáu).   check What day of the week is it? - Hôm nay là thứ mấy?   Ví dụ: What day of the week is it? - It's Saturday.   (Hôm nay là thứ mấy? - Hôm nay là thứ Bảy).   check What's the date today? - Hôm nay là ngày bao nhiêu?   Ví dụ: What's the date today? - It's the 27th of February.   (Hôm nay là ngày bao nhiêu? - Hôm nay là ngày 27 tháng Hai).   check What's the date? - Hôm nay là ngày bao nhiêu?   Ví dụ: What's the date? - It's the 1st of March.   (Hôm nay là ngày bao nhiêu? - Hôm nay là ngày 1 tháng Ba).