VIETNAMESE

thư ký y khoa

ENGLISH

medical secretary

  
NOUN

/ˈmɛdəkəl ˈsɛkrəˌtɛri/

Thư ký y khoa là người đảm nhiệm các công việc như tiếp nhận và tạo hồ sơ bệnh án điện tử, ghi chép toa thuốc, lên lịch hẹn khám chữa bệnh, giải đáp những thắc mắc liên quan đến thủ tục hành chính.

Ví dụ

1.

Thư ký y khoa ghi lại hồ sơ bệnh án, đặt lịch hẹn và hỗ trợ bác sĩ chăm sóc bệnh nhân.

The medical secretary transcribed medical records, scheduled appointments, and assisted doctors with patient care.

2.

Thư ký y khoa cung cấp hỗ trợ hành chính cho các chuyên gia chăm sóc sức khỏe.

Medical secretaries provide administrative support to healthcare professionals.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu cách sử dụng và kết hợp từ với secretary nha! 1. Secretary có thể được sử dụng như một danh từ đơn lẻ Ví dụ: Please contact my secretary to make an appointment. (Vui lòng liên hệ với thư ký của tôi để đặt lịch hẹn.) 2. Secretary cũng thường được sử dụng trong các danh từ ghép để mô tả vị trí, vai trò hoặc trách nhiệm cụ thể của thư ký Ví dụ: - Danh từ ghép theo phạm vi, vị trí: + Executive secretary (Thư ký ban giám đốc) + Meeting secretary (Thư ký cuộc họp) + Project secretary (Thư ký dự án) + Office secretary (Thư ký văn phòng) - Danh từ ghép theo lĩnh vực: + Business secretary (Thư ký kinh doanh) + Legal secretary (Thư ký pháp lý) + Medical secretary (Thư ký y khoa) - Danh từ ghép theo chức danh: + Secretary to the board of directors (Thư ký hội đồng quản trị) + Corporate secretary (Thư ký tập đoàn) - Danh từ ghép theo tính chất: + Personal secretary (Thư ký riêng) + Senior secretary: Thư ký cấp cao