VIETNAMESE

khoa y

y khoa, y đa khoa

ENGLISH

general medicine

  
NOUN

/ˈʤɛnərəl ˈmɛdəsən/

Khoa y là ngành học đào tạo bác sĩ đa khoa với kỹ năng khám, chẩn đoán, điều trị và hướng dẫn dự phòng các bệnh lý phổ biến tại bệnh viện và cộng đồng.

Ví dụ

1.

Theo lời khuyên của gia đình, anh quyết định theo học khoa y.

With the advice of his family, he decided to study general medicine.

2.

Sinh viên khoa y không chuyên về phẫu thuật.

Students in the general medicine major don't specialize in surgery.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu các thuật ngữ trong tiếng Anh liên quan đến khoa y nha!

- medical doctor (bác sĩ y khoa)

- traumatologist (bác sĩ chuyên khoa chấn thương)

- Bachelor of Medicine (Cử nhân y khoa)

- Doctor of Medicine (Tiến sĩ y khoa)

- medical procedures (quy trình y tế)

- diagnosis (chẩn đoán)