VIETNAMESE

thư ký

ENGLISH

secretary

  
NOUN

/ˈsɛkrəˌtɛri/

Thư ký là người phụ trách việc hỗ trợ ghi chép, sắp xếp và thông báo các công việc, đề xuất, tin tức cho giám đốc doanh nghiệp.

Ví dụ

1.

Thư ký là người được tuyển dụng để giúp việc trong văn phòng và giúp những người phụ trách văn phòng thực hiện công việc của họ.

A secretary is a person who is employed to help in an office, and help the people in charge of the office do their job.

2.

Anh ta đã chỉ định thư ký hủy bỏ tất cả các cuộc họp vào ngày mai.

His secretary was instructed to cancel all his appointments tomorrow.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt hai từ có nghĩa dễ gây nhầm lẫn trong tiếng Anh như clerk và secretary nha!

- secretary (thư ký), thường ngồi bàn giấy: His secretary was instructed to cancel all his appointments tomorrow. (Anh ta đã chỉ định thư ký hủy bỏ tất cả các cuộc họp vào ngày mai.)

- clerk (nhân viên): He let off steam by yelling at a clerk. (Anh ta xả hơi bằng cách hét vào mặt một nhân viên.)