VIETNAMESE

thu hút khách hàng

ENGLISH

attract customer

  
VERB

/əˈtrækt ˈkʌstəmər/

Thu hút khách hàng là việc lôi kéo, tiếp cận thêm những khách hàng mới.

Ví dụ

1.

Cung cấp cho khách hàng mới giảm giá và khuyến mãi là một cách tuyệt vời để thu hút khách hàng.

Offering new customers discounts and promotions is a great ways to attract customers.

2.

Người mới của đội tiếp thị đã đưa ra rất nhiều chiến lược hiệu quả để thu hút khách hàng.

The newcomer of the marketing team has come up with a lot of effective strategies to attract customers.

Ghi chú

Nhiều người dễ nhầm lẫn 3 khái niệm này lắm đó, cùng phân biệt client, customer consumer nha!

- Khách hàng (customer) là người mua sản phẩm hoặc dịch vụ từ một công ty.

Ví dụ: The shop is giving away a sample pack to every customer.

(Cửa hàng đang tặng cho mọi khách hàng một gói mẫu thử.)

- Khách hàng (client) là một dạng khách hàng mua các dịch vụ chuyên nghiệp từ một doanh nghiệp.

Ví dụ: She has an appointment with a client at 10.30.

(Cô ấy có cuộc hẹn với khách hàng lúc 10.30.)

- Người tiêu dùng (consumer) là người sử dụng cuối cùng của bất kỳ hàng hóa hoặc dịch vụ nào.

Ví dụ: The new rates will affect all consumers, including businesses.

(Tỷ giá mới sẽ ảnh hưởng đến tất cả người tiêu dùng, bao gồm cả các doanh nghiệp.)