VIETNAMESE

khách hàng

ENGLISH

customer

  
NOUN

/ˈkʌstəmər/

Khách hàng là những cá nhân hay tổ chức mà doanh nghiệp đang hướng các nỗ lực tiếp thị vào.

Ví dụ

1.

Khách hàng tiềm năng có thể được xem là chìa khóa để mở rộng thị phần của một công ty.

Potential customers can be seen as a key to expand a company's market share.

2.

Bà Wilson là một trong những khách hàng thường xuyên của chúng tôi.

Mrs. Wilson is one of our regular customers.

Ghi chú

Nhiều người dễ nhầm lẫn 3 khái niệm này lắm đó, cùng phân biệt client, customer consumer nha!

- Khách hàng (customer) là người mua sản phẩm hoặc dịch vụ từ một công ty.

Ví dụ: The shop is giving away a sample pack to every customer.

(Cửa hàng đang tặng cho mọi khách hàng một gói mẫu thử.)

- Khách hàng (client) là một dạng khách hàng mua các dịch vụ chuyên nghiệp từ một doanh nghiệp.

Ví dụ: She has an appointment with a client at 10.30.

(Cô ấy có cuộc hẹn với khách hàng lúc 10.30.)

- Người tiêu dùng (consumer) là người sử dụng cuối cùng của bất kỳ hàng hóa hoặc dịch vụ nào.

Ví dụ: The new rates will affect all consumers, including businesses.

(Tỷ giá mới sẽ ảnh hưởng đến tất cả người tiêu dùng, bao gồm cả các doanh nghiệp.)