VIETNAMESE
hụt hẫng
thất vọng
ENGLISH
disappointed
/ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/
frustrated
Hụt hẫng là cảm giác khi mà mình sắp đạt được đến một cái gì, hay một việc gì đó vốn được mong đợi sắp diễn ra nhưng cuối cùng nó không xảy ra nữa.
Ví dụ
1.
Chúng tôi vô cùng hụt hẫng về kết quả.
We were deeply disappointed about the result.
2.
Họ đã hụt hẫng rất nhiều với kết quả của trận đấu.
They were bitterly disappointed at the result of the game.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số nghĩa khác nhau của disappointed trong tiếng Anh nha
- thất vọng: We were deeply disappointed about the result. (Chúng tôi vô cùng thất vọng về kết quả.)
- hụt hẫng: I was disappointed by the quality of the wine. (Tôi cảm thấy khá hụt hẫng về chất lượng của rượu vang.)
- chán nản: It's pretty disappointed when we fail too many exams consecutively. (Thật là chán nản khi chúng tôi trượt quá nhiều kỳ thi liên tiếp.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết