VIETNAMESE

thu hồi tin nhắn

word

ENGLISH

recall messages

  
PHRASE

/ˈriˌkɔl ˈmɛsəʤəz/

retract messages, retrieve messages

Thu hồi tin nhắn là cụm từ chỉ hành động rút lại hoặc xóa tin nhắn đã gửi đi trước khi người nhận đã đọc hoặc xem nó.

Ví dụ

1.

Mạng xã hội cho phép người dùng thu hồi tin nhắn trong một khoảng thời gian nhất định.

The social media platform allows users to recall messages within a specific time frame.

2.

Tôi vô tình gửi một email chứa thông tin mật cho sai bộ phận, vì vậy tôi phải thu hồi tin nhắn ngay lập tức.

I accidentally sent an email with confidential information to the wrong department, so I had to recall messages immediately.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về các danh từ đi cùng với recall khi nói và viết nhé! check Recall information – Hồi tưởng thông tin Ví dụ: Can you recall the information from the meeting yesterday? (Bạn có thể hồi tưởng lại thông tin từ cuộc họp ngày hôm qua không?) check Recall an item – Thu hồi một món đồ Ví dụ: I need to recall the item I borrowed from you last week. (Tôi cần thu hồi món đồ tôi mượn bạn tuần trước.) check Recall a decision – Thu hồi quyết định Ví dụ: The committee decided to recall their decision after further discussions. (Ủy ban đã quyết định thu hồi quyết định của mình sau khi thảo luận thêm.)