VIETNAMESE

thu hồi nợ

ENGLISH

collect debt

  
VERB

/kəˈlɛkt dɛt/

Thu hồi nợ là việc chủ nợ yêu cầu khách nợ thanh toán các khoản tiền, tài sản khác đến hạn hoặc quá hạn theo hợp đồng/thỏa thuận giữa chủ nợ và khách nợ; hoặc theo quyết định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền trong trường hợp khởi kiện ra Tòa án và đã có bản án hoặc quyết định.

Ví dụ

1.

Tôi nghĩ bạn nên xem xét các hành động pháp lý khi nói đến việc thu hồi nợ từ một người như anh ta.

I think you should consider legal actions when it comes to collecting debts from someone like him.

2.

Bạn có thể bắt đầu thu hồi nợ bằng cách gửi thư nhắc nhở.

You can start collecting debts by sending a reminder letter.

Ghi chú

Cùng phân biệt loan với debt nha!

- Nợ (debt) là bất cứ thứ gì nợ của người này với người khác. Nợ có thể liên quan đến tài sản bất động sản, tiền bạc, dịch vụ hoặc các vấn đề khác.

- Khoản vay (loan) là một hình thức nợ, nhưng cụ thể hơn, là một thỏa thuận trong đó một bên cho người khác vay tiền.