VIETNAMESE

thư tín

ENGLISH

correspondence

  
NOUN

/ˌkɔrəˈspɑndəns/

Thư tín là văn bản chứa đựng những thông tin mà một người muốn báo cho một (hoặc nhiều) người khác biết.

Ví dụ

1.

Tôi đã trao đổi chi tiết qua thư tín với anh ta về vấn đề này, nhưng không có gì xảy ra.

I entered into detailed correspondence with him on the problem, but nothing ever came of it.

2.

Hai hiệp hội đã trao đổi thư tín với nhau và trao đổi các biên bản đã in.

The two associations were in correspondence with one another and exchanged printed minutes.

Ghi chú

Nói đến thư tín thì không thể không nhắc đến mail letter rồi, cùng phân biệt 2 khái niệm này nha!

- Letter là đề cập đến giao tiếp thông qua văn bản in được gửi qua đường bưu điện.

- Mail có thể được sử dụng như đề cập đến một cái gì đó đã được gửi qua đường bưu điện nhưng không chỉ giới hạn ở những bức thư.