VIETNAMESE
tin nhắn
tin nhắn văn bản
ENGLISH
message
/ˈmɛsəʤ/
text
Tin nhắn là mẩu thông tin được viết hoặc nói bạn gửi cho một ai đó.
Ví dụ
1.
Hãy để lại tin nhắn sau tiếng bíp.
Please leave a message after the beep.
2.
Không có tin nhắn nào cho tôi tại khách sạn
There were no messages for me at the hotel.
Ghi chú
Ngoài từ cơ bản message để chỉ một tin nhắn, mỗi nền tảng (platform) có thể có từ riêng biệt bằng tiếng Anh chúng ta nên biết
- text (tin nhắn văn bản)
- chat (đoạn hội thoại, dùng cho ứng dụng mạng xã hội nói chung)
- DM (direct message, thường dùng cho Instagram)
- inbox (gửi tin nhắn vào inbox, thường dùng cho Messenger)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết