VIETNAMESE

thu hồi đất

thu hồi quyền đất

word

ENGLISH

Land acquisition

  
NOUN

/lænd ˌækwɪˈzɪʃən/

land reclamation

“Thu hồi đất” là quá trình chính quyền thu lại quyền sử dụng đất vì lợi ích công hoặc theo quy định pháp luật.

Ví dụ

1.

Chính phủ đã công bố kế hoạch thu hồi đất.

The government announced a land acquisition plan.

2.

Thu hồi đất hỗ trợ các dự án công cộng.

Land acquisition supports public projects.

Ghi chú

Từ Land acquisition là một từ vựng thuộc lĩnh vực đất đaiquản lý công sản. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Land recovery – Thu hồi quyền sử dụng đất Ví dụ: The government issued a notice for land acquisition or land recovery for the expressway project. (Chính phủ đã ban hành thông báo thu hồi đất để phục vụ dự án đường cao tốc.) check Compulsory land repossession – Thu hồi đất bắt buộc Ví dụ: Land acquisition may involve compulsory land repossession under the Land Law. (Việc thu hồi đất có thể bao gồm hình thức thu hồi bắt buộc theo Luật Đất đai.) check State land reclamation – Trưng dụng đất của Nhà nước Ví dụ: State land reclamation procedures are used in public interest land acquisition cases. (Thủ tục trưng dụng đất được áp dụng trong các trường hợp thu hồi đất vì lợi ích công.)