VIETNAMESE
thu gom
ENGLISH
collect
/kəˈlɛkt/
gather, accumulate, assemble
Thu gom là lấy từ nhiều nơi, nhiều nguồn rải rác để tập trung lại.
Ví dụ
1.
Họ thu gom rác vào ngày nào?
What day do they collect the rubbish?
2.
Ai đó sẽ thu gom tất cả các kính bẩn?
Would somebody collect up all the dirty glasses?
Ghi chú
Cùng phân biệt gather và collect nha!
- Gather được sử dụng cho việc tập hợp các loại vật khác nhau.
- Collect được sử dụng để thu thập cẩn thận hoặc có trật tự những thứ thường thuộc một loại.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết