VIETNAMESE
thư giới thiệu
ENGLISH
letter of recommendation
/ˈlɛtər ʌv ˌrɛkəmənˈdeɪʃən/
recommendation letter
Thư giới thiệu là một lá thư từ một người nào đó đủ điều kiện để chứng thực khả năng học tập, làm việc và tiềm năng của bạn có thể phát huy tốt trong khóa học, công việc sắp tới.
Ví dụ
1.
Điểm thiết yếu trong một lá thư giới thiệu để có thể gây ấn tượng với các nhà tuyển dụng đó là người mà bạn xin bức thư giới thiệu.
The key point in a letter of recommendation to impress recruiters is who writes that letter.
2.
Mỗi trường đại học có một yêu cầu khác nhau đối với thư giới thiệu.
Each university has a different requirement for letters of recommendation.
Ghi chú
Ngoài mang nghĩa lá thư, letter còn mang những nghĩa sau đây!
- chữ cái: the 26 letters of the English alphabet - 26 chữ của bảng chữ cái Anh
- nghĩa chật hẹp, nghĩa mặt chữ: a clause in letter and spirit - điều khoản về cả chữ lẫn ý của nó
- văn học, văn chương: republic of letters - giới văn học
Một số idioms thường gặp của letter nè!
- to the letter: chú ý từng li từng tí
- a dead letter: điều không ai công nhận nữa, luật lệ hết hiệu lực
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết