VIETNAMESE
giới thiệu
ENGLISH
introduce
NOUN
/ˌɪntrəˈdus/
Giới thiệu là làm cho biết rõ về một người nào, một việc gì.
Ví dụ
1.
Apple đã bán được hàng triệu chiếc iPod kể từ khi sản phẩm này được giới thiệu vào năm 2001.
Apple has sold many millions of iPods since the product was introduced in 2001.
2.
Họ đã giới thiệu một hệ thống theo dõi nhanh dành cho những học sinh thông minh hơn, cho phép hàng nghìn người tham gia kỳ thi GCSE sớm hai năm.
They've introduced a fast-track system for brighter pupils which will allow thousands to take their GCSE exams two years early.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết