VIETNAMESE

bài giới thiệu

ENGLISH

preview

  
NOUN

/ˈpriˌvju/

Bài giới thiệu là bài viết văn bản dùng để giới thiệu về 1 thứ gì đó, có thể là 1 tác phẩm hoặc 1 bộ phim.

Ví dụ

1.

Hãy lật sang trang 12 để xem phần bài giới thiệu các chương trình của tuần tới.

Turn to page 12 to look at the preview of next week's programs.

2.

Bài giới thiệu cho bài báo sẽ được công bố vào tuần tới.

The preview for the article is going to be published next week.

Ghi chú

Một số từ hay đi với preview:

- get/ have/ see: lấy hoặc xem trước bài giới thiệu, bản xem trước.

Ví dụ: On today’s show, we’ll have exclusive previews of some of the best new music. (Trong chương trình hôm nay, chúng tôi sẽ có các bản xem trước độc quyền của một số bản nhạc mới hay nhất.)