VIETNAMESE
thụ động
bị động
ENGLISH
passive
/ˈpæsɪv/
inactive
Thụ động là ở trạng thái chỉ chịu sự chi phối, tác động của bên ngoài mà không hề có phản ứng tích cực nào trở lại.
Ví dụ
1.
Anh ấy rất thụ động trong các mối quan hệ.
He's very passive in the relationships.
2.
Trong những cuốn sách của cô, phụ nữ thường được miêu tả là đóng những vai trò thụ động.
In her books, women are often portrayed in passive roles.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ vựng nói về phẩm chất tiêu cực của con người nhé:
Thụ động: passive
Thủ đoạn: cunning
Thô lỗ: rude
Thiếu tôn trọng: disrespectful
Tham lam: greedy
Háu ăn: gluttonous
Táo bạo: audacious
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết