VIETNAMESE

thu nhập thụ động

Thu nhập tự động

word

ENGLISH

Passive Income

  
NOUN

/ˈpæsɪv ˈɪnkʌm/

Residual Income

Thu nhập thụ động là nguồn thu nhập không cần sự tham gia trực tiếp của người nhận.

Ví dụ

1.

Họ đặt mục tiêu tăng các nguồn thu nhập thụ động.

They aim to increase their passive income streams.

2.

Các khoản đầu tư tạo ra thu nhập thụ động theo thời gian.

Investments generate passive income over time.

Ghi chú

Từ Thu nhập thụ động là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính cá nhân. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Investment Income - Thu nhập từ đầu tư Ví dụ: Dividends from stocks are a common form of passive income. (Cổ tức từ cổ phiếu là một dạng thu nhập thụ động phổ biến.) check Rental Income - Thu nhập từ cho thuê Ví dụ: Rental income from property is another source of passive income. (Thu nhập từ cho thuê bất động sản là một nguồn thu nhập thụ động khác.) check Royalty Income - Thu nhập từ bản quyền Ví dụ: Authors and musicians earn royalty income as passive income. (Các tác giả và nhạc sĩ kiếm được thu nhập từ bản quyền như thu nhập thụ động.)