VIETNAMESE

nghiệm thu đóng điện

Kiểm tra hệ thống điện

word

ENGLISH

Electrical commissioning

  
NOUN

/ɪˈlɛktrɪkəl ˌkɒmɪˈʃənɪŋ/

Power system validation

“Nghiệm thu đóng điện” là quá trình kiểm tra và vận hành hệ thống điện trước khi đưa vào sử dụng chính thức.

Ví dụ

1.

Nghiệm thu đóng điện đảm bảo an toàn cho hệ thống điện.

The electrical commissioning ensured the safety of the power system.

2.

Các kiểm tra nghiệm thu đóng điện xác minh tính năng hệ thống.

Commissioning tests verify electrical system functionality.

Ghi chú

Từ Electrical commissioning là một từ vựng thuộc lĩnh vực kỹ thuật điệnxây dựng công trình điện. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Power system acceptance – Nghiệm thu hệ thống điện Ví dụ: Electrical commissioning refers to power system acceptance before official operation. (Nghiệm thu đóng điện là bước kiểm tra và đưa vào sử dụng hệ thống điện trước khi vận hành chính thức.) check Energization test – Kiểm tra đóng điện Ví dụ: This process includes energization tests and functional checks of all equipment. (Quy trình này bao gồm thử đóng điện và kiểm tra chức năng thiết bị.) check Startup phase – Giai đoạn khởi động Ví dụ: Electrical commissioning is part of the startup phase of any power installation. (Nghiệm thu đóng điện là một phần trong giai đoạn khởi động của mọi dự án điện.)