VIETNAMESE

thu dọn

dọn dẹp

word

ENGLISH

clean up

  
VERB

/klin ʌp/

tidy, clean

Thu dọn là động từ có nghĩa là sắp xếp và vệ sinh gì,thường là một không gian, cho gọn gàng, khỏi bừa bãi.

Ví dụ

1.

Sau bữa tiệc, mọi người cùng nhau thu dọn hội trường.

After the party, everyone pitched in to clean up the venue.

2.

Thu dọn góc làm việc để có một không gian làm việc hiệu quả.

It's essential to clean up your workspace for a productive work environment.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ clean up khi nói hoặc viết nhé! check Clean up the mess – Dọn dẹp đống lộn xộn Ví dụ: They cleaned up the mess after the party ended. (Họ dọn dẹp đống lộn xộn sau khi bữa tiệc kết thúc.) check Clean up the room – Dọn dẹp phòng Ví dụ: She cleaned up her room before her guests arrived. (Cô ấy dọn dẹp phòng trước khi khách đến.) check Clean up thoroughly – Dọn dẹp kỹ lưỡng Ví dụ: The team cleaned up the office thoroughly for the inspection. (Nhóm đã dọn dẹp văn phòng kỹ lưỡng để kiểm tra.)