VIETNAMESE
tờ đơn
mẫu đơn, đơn giấy
ENGLISH
form
/fɔːrm/
application form
Tờ đơn là tài liệu giấy dùng để điền thông tin cho các thủ tục.
Ví dụ
1.
Anh ấy điền tờ đơn cho đơn đăng ký của mình.
He filled out the form for his application.
2.
Các tờ đơn là bắt buộc trong thủ tục hành chính.
Forms are required for official procedures.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ form khi nói hoặc viết nhé!
Fill out a form – Điền vào đơn
Ví dụ: She had to fill out a form before opening a bank account.
(Cô ấy phải điền vào một mẫu đơn trước khi mở tài khoản ngân hàng.)
Submit a form – Nộp đơn
Ví dụ: Applicants must submit a form along with their documents.
(Người nộp đơn phải nộp một mẫu đơn cùng với hồ sơ của họ.)
Sign a form – Ký vào đơn
Ví dụ: The doctor asked him to sign a form before the surgery.
(Bác sĩ yêu cầu anh ấy ký vào mẫu đơn trước khi phẫu thuật.)
Issue a form – Cấp mẫu đơn
Ví dụ: The school will issue a form for course registration.
(Trường sẽ cấp một mẫu đơn để đăng ký khóa học.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết