VIETNAMESE

thủ đô Lào

trung tâm Lào, thành phố chính

word

ENGLISH

Vientiane

  
NOUN

/ˌvjɛntiˈæn/

Capital city

“Thủ đô Lào” là thành phố Vientiane, trung tâm chính trị và kinh tế của Lào.

Ví dụ

1.

Thủ đô Lào là trái tim kinh tế của Lào.

Vientiane is the economic heart of Laos.

2.

Du khách khám phá các ngôi đền cổ ở Vientiane.

Tourists explore ancient temples in Vientiane.

Ghi chú

Từ Vientiane là một từ vựng thuộc lĩnh vực địa lý và văn hóa Lào. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Capital of Laos – Thủ đô của Lào Ví dụ: Vientiane is the capital of Laos and the country's largest city. (Viêng Chăn là thủ đô của Lào và là thành phố lớn nhất của nước này.) check That Luang Stupa – Tháp That Luang Ví dụ: The That Luang Stupa in Vientiane is one of Laos’ most sacred Buddhist monuments. (Tháp That Luang ở Viêng Chăn là một trong những công trình Phật giáo linh thiêng nhất của Lào.) check Mekong Riverside – Bờ sông Mekong Ví dụ: Vientiane is located along the Mekong Riverside, offering stunning sunset views. (Viêng Chăn nằm dọc theo bờ sông Mekong, mang đến khung cảnh hoàng hôn tuyệt đẹp.)