VIETNAMESE

lão thị

mắt kém

word

ENGLISH

presbyopia

  
NOUN

/ˌprɛz.biˈoʊ.piə/

age-related farsightedness

"Lão thị" là suy giảm khả năng nhìn gần do tuổi tác.

Ví dụ

1.

Lão thị thường xuất hiện sau tuổi 40.

Presbyopia commonly develops after age 40.

2.

Kính có thể chỉnh lão thị hiệu quả.

Glasses can correct presbyopia effectively.

Ghi chú

Từ Presbyopia là một thuật ngữ y học chỉ tình trạng giảm khả năng nhìn gần, thường xảy ra ở người trên 40 tuổi. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ liên quan bên dưới nhé! check Aging eyes – lão hóa mắt Ví dụ: Presbyopia is a natural result of aging eyes. (Lão thị là kết quả tự nhiên của quá trình lão hóa mắt.) check Bifocal lenses – kính hai tròng Ví dụ: Bifocal lenses are commonly used to correct presbyopia. (Kính hai tròng thường được sử dụng để điều chỉnh lão thị.) check Reading glasses – kính đọc sách Ví dụ: Reading glasses help individuals with presbyopia focus on close objects. (Kính đọc sách giúp những người bị lão thị nhìn rõ các vật ở gần.)