VIETNAMESE
thủ cựu
ENGLISH
conservative
/kənˈsɜrvətɪv/
reactionary, traditionalist
Thủ cựu là tính từ có nghĩa là cố chấp giữ cái cũ, không muốn thay đổi, luôn bám lấy những giá trị, quan niệm, cách làm cũ, dù những giá trị, quan niệm, cách làm đó đã không còn phù hợp với thực tế.
Ví dụ
1.
Anh ấy có một cách tiếp cận thủ cựu về đầu tư tài chính.
He has a conservative approach to financial investments.
2.
Các chính sách thủ cựu của công ty đảm bảo ổn định vào các thời điểm cụ thể.
The company's conservative policies ensure stability in uncertain times.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ conservative khi nói hoặc viết nhé!
Have a conservative mindset – Có tư duy bảo thủ
Ví dụ:
He has a conservative mindset and is resistant to change.
(Anh ấy có tư duy bảo thủ và chống lại sự thay đổi.)
Conservative values – Giá trị bảo thủ
Ví dụ:
The community strongly adheres to conservative values.
(Cộng đồng tuân thủ nghiêm ngặt các giá trị bảo thủ.)
Conservative estimate – Ước tính dè dặt
Ví dụ:
The report provided a conservative estimate of the company’s earnings.
(Báo cáo cung cấp một ước tính dè dặt về thu nhập của công ty.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết