VIETNAMESE

thư cử đi công tác

thư chỉ định công tác

word

ENGLISH

Business trip letter

  
NOUN

/ˈbɪznəs ˈtrɪp ˈlɛtər/

delegation letter

“Thư cử đi công tác” là văn bản chính thức gửi để chỉ định ai đó tham gia chuyến công tác.

Ví dụ

1.

Quản lý đã nhận được thư cử đi công tác vào hôm qua.

The manager received a business trip letter yesterday.

2.

Thư cử đi công tác chính thức hóa kế hoạch du lịch công vụ.

Business trip letters formalize travel arrangements.

Ghi chú

Từ Business trip letter là một từ vựng thuộc lĩnh vực hành chính – nhân sựcông tác nội bộ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Work assignment letter – Thư phân công công tác Ví dụ: A business trip letter is a work assignment letter sent to approve an employee’s travel. (Thư cử đi công tác là thư phân công công việc dùng để phê duyệt chuyến đi của nhân viên.) check Official dispatch – Công văn cử đi Ví dụ: The business trip letter may also be issued as an official dispatch signed by leadership. (Thư cử đi công tác có thể được ban hành dưới dạng công văn do lãnh đạo ký.) check Authorization for travel – Giấy ủy quyền đi công tác Ví dụ: The business trip letter acts as authorization for travel in internal administrative systems. (Thư cử đi công tác đóng vai trò là giấy ủy quyền đi công tác trong hệ thống hành chính nội bộ.)