VIETNAMESE

đi công tác

ENGLISH

go on a business trip

  
PHRASE

/goʊ ɑn ə ˈbɪznəs trɪp/

go away on business, go on a mission

Đi công tác là đi thực hiện công việc, mà làm việc thì bạn không bao giờ ngừng kết nối với cấp trên, đối tác… để nghe hướng dẫn, chỉ thị hoặc yêu cầu của khách hàng.

Ví dụ

1.

Nhưng anh ấy nói với tôi rằng anh ấy đang đi công tác ở Chicago.

But he told me that he was going on a business trip to Chicago.

2.

Tôi phải đi công tác ở biên giới giữa Trung Quốc và Việt Nam.

I have to go on a business trip at the border between China and Vietnam.

Ghi chú

Cùng học thêm một số từ vựng về chuyến đi công tác (business trip) nè!

- extend our stay for a week: kéo dài thời gian lưu trú thêm một tuần

- accommodations for worker: chỗ ở dành cho công nhân

- travel expenses: chi phí đi lại

- confirm the dates: xác nhận ngày tháng

- arrange an appointment: sắp xếp một cuộc hẹn

- upcoming business trip: chuyến đi công tác sắp tới

- use public transportation: sử dụng phương tiện giao thông công cộng.

- contact in an emergency: liên hệ trong trường hợp khẩn cấp