VIETNAMESE

quyết định cử đi công tác

ENGLISH

decision to send on a working trip

  
NOUN

/dɪˈsɪʒən tu sɛnd ɑn ə ˈwɜrkɪŋ trɪp/

Quyết định cử đi công tác là quyết định của một tổ chức, cơ quan hoặc doanh nghiệp để chọn người hoặc nhóm người đi làm việc, đại diện cho tổ chức trong một nhiệm vụ công tác nào đó.

Ví dụ

1.

Ban giám đốc đã thảo luận và thông qua quyết định cử đội ngũ bán hàng đi công tác để khám phá các cơ hội thị trường mới.

The board of directors discussed and approved the decision to send the sales team on a working trip to explore new market opportunities.

2.

Người quản lý đã quyết định cử nhân viên đi công tác đến văn phòng của khách hàng để thuyết trình quan trọng.

The manager made a decision to send the employees on a working trip to a client's office for an important presentation.

Ghi chú

Cùng học thêm một số từ vựng về chuyến đi công tác (business trip) nè! - extend our stay for a week: kéo dài thời gian lưu trú thêm một tuần - accommodations for worker: chỗ ở dành cho công nhân - travel expenses: chi phí đi lại - confirm the dates: xác nhận ngày tháng - arrange an appointment: sắp xếp một cuộc hẹn - upcoming business trip: chuyến đi công tác sắp tới - use public transportation: sử dụng phương tiện giao thông công cộng. - contact in an emergency: liên hệ trong trường hợp khẩn cấp