VIETNAMESE

người đi công tác

ENGLISH

business traveler

  
NOUN

/ˈbɪznəs ˈtrævələr/

Người đi công tác là nhân viên của một công ty, đại diện cho công ty đi thực hiện một nhiệm vụ, thăm khách hàng, hay dự hội nghị.

Ví dụ

1.

Người đi công tác phải bắt chuyến bay đến Tokyo.

The business traveler had to catch a flight to Tokyo.

2.

Người đi công tác là một chuyên gia dày dạn kinh nghiệm đã quen với việc đi du lịch.

The business traveler was a seasoned professional who was accustomed to traveling.

Ghi chú

Phân biệt một số từ dễ nhầm lẫn liên quan đến travel nhé: - trip: chuyến đi, cuộc đi chơi , đi dạo nhanh, ngắn VD: We took a four – day trip to New York. - Chúng tôi có một chuyến du lịch 5 ngày đến New York. - journey: chuyến hành trình dài VD: We did the journey to Wales in 5 hours. - Chúng tôi có một cuộc hành trình đến Wales khoảng 5 giờ. - voyage: chuyến đi dài, thường là bằng đường biển VD: His second voyage led to the discovery of several Caribbean islands. - Chuyến đi thứ hai của ông đã dẫn đến việc khám phá một số hòn đảo Caribe. - tour: chuyến đi du lịch, thăm viếng nhiều nơi cùng lúc VD: We did a tour of Danang. - Chúng tôi đã có một chuyến du lịch Đà Nẵng. - excursion: chuyến đi ngắn, tổ chức bởi một nhóm người hoặc tập thể VD: We went on an all-day excursion to the island. - Chúng tôi đã có một chuyến du ngoạn cả ngày đến hòn đảo. - cruise: kì nghỉ bằng tàu thuỷ hoặc thuyền theo lịch trình VD: My parents have seen nothing of the world so are saving up to go on a world cruise when they retire. - Cha mẹ tôi chưa nhìn thấy gì về thế giới nên đang tiết kiệm để đi du ngoạn thế giới khi họ nghỉ hưu.