VIETNAMESE

cử đi công tác

ENGLISH

send on a working trip

  
VERB

/sɛnd ɑn ə ˈwɜrkɪŋ trɪp/

Cử đi công tác là hành động gửi người đi làm việc hoặc tham gia vào một sự kiện, hội nghị hoặc dự án tại một địa điểm khác so với nơi làm việc chính thức.

Ví dụ

1.

Giáo sư đại học được cử đi công tác để thuyết trình với khách mời tại một hội thảo quốc tế.

The university professor was sent on a working trip to deliver a guest lecture at an international seminar.

2.

Người quản lý sẽ cử John đi công tác để tham dự một hội nghị ở một thành phố khác.

The manager will send John on a working trip to attend a conference in another city.

Ghi chú

Cùng học thêm một số từ vựng về chuyến đi công tác (business trip) nè! - extend our stay for a week: kéo dài thời gian lưu trú thêm một tuần - accommodations for worker: chỗ ở dành cho công nhân - travel expenses: chi phí đi lại - confirm the dates: xác nhận ngày tháng - arrange an appointment: sắp xếp một cuộc hẹn - upcoming business trip: chuyến đi công tác sắp tới - use public transportation: sử dụng phương tiện giao thông công cộng. - contact in an emergency: liên hệ trong trường hợp khẩn cấp