VIETNAMESE

thư chúc tết

thư năm mới, thư chúc mừng

word

ENGLISH

New Year letter

  
NOUN

/ˈnjuː ˈjɪr ˈlɛtər/

greeting letter

Thư chúc tết là lá thư gửi đi vào dịp Tết để chúc mừng năm mới.

Ví dụ

1.

Anh ấy gửi thư chúc Tết đến họ hàng.

He sent a New Year letter to his relatives.

2.

Thư chúc Tết là truyền thống đầy ý nghĩa.

New Year letters are a meaningful tradition.

Ghi chú

Từ New Year letter là một từ vựng thuộc lĩnh vực giao tiếpphong tục ngày Tết. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Greeting card – Thiệp chúc mừng Ví dụ: Many people send a New Year letter along with a greeting card. (Nhiều người gửi thư chúc Tết kèm theo một tấm thiệp chúc mừng.) check Well-wishing message – Lời chúc tốt đẹp Ví dụ: His New Year letter contained a well-wishing message for health and success. (Thư chúc Tết của anh ấy chứa đựng một lời chúc sức khỏe và thành công.) check Holiday correspondence – Thư từ dịp lễ Ví dụ: Exchanging New Year letters is a common form of holiday correspondence. (Trao đổi thư chúc Tết là một hình thức thư từ phổ biến trong dịp lễ.) check Festive note – Lời nhắn chúc mừng Ví dụ: She wrote a festive note in her New Year letter to her relatives abroad. (Cô ấy đã viết một lời chúc mừng trong thư chúc Tết gửi đến người thân ở nước ngoài.)