VIETNAMESE

chúc Tết

ENGLISH

Happy New Year

  
NOUN

/ˈhæpi nu jɪr/

Chúc tết là chúc mừng năm mới.

Ví dụ

1.

Chúc Tết mọi người nha!

Happy New Year everybody.

2.

Vào ngày Tết, chúng tôi sẽ đi thăm cả ông bà ngoại và ông bà nội rồi sẽ chúc Tết họ.

On Tet holiday, we would visit both our maternal and paternal grandparents and wishing them Happy New Year.

Ghi chú

Chúng ta cùng học về một số từ vựng tiếng Anh có nghĩa tương tự nhau như over the years, year-round và all year round nha!

- over the years (qua các năm): Her face hadn't altered much over the years. (Khuôn mặt của cô ấy không thay đổi nhiều qua các năm.)

- year-round (quanh năm): Cuba has a tropical climate with year-round sunshine. (Cuba có khí hậu nhiệt đới với nắng nóng quanh năm.)

- all year round (suốt cả năm): It's warm enough to swim all year round. (Biển ở đây đủ ấm để bơi suốt cả năm.)