VIETNAMESE
Tết Trung thu
Tết trông Trăng, Tết hoa đăng
ENGLISH
Mid-Autumn festival
NOUN
/mɪd-ˈɔtəm ˈfɛstəvəl/
Tết Trung thu theo Âm lịch là ngày Rằm tháng 8 hằng năm.
Ví dụ
1.
Phần sôi động nhất của Tết Trung thu là màn rước đèn.
The most exciting part of Mid-Autumn festival is the lantern parade.
2.
Phần yêu thích của tôi trong ngày Tết Trung thu là ăn bánh trung thu!
My favorite part of Mid-Autumn festival is eating mooncakes!
Ghi chú
Một số từ vựng chủ đề Trung thu nè!
- bánh Trung thu: moon cake
- cây đa: banyan tree
- chú Cuội: The Moon boy
- chị Hằng: Moon goddess
- thỏ ngọc: Jade Rabbit
- đèn lồng: lantern
- mâm cỗ: Mid-Autumn festival tray
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết